Characters remaining: 500/500
Translation

đăng cai

Academic
Friendly

Từ "đăng cai" trong tiếng Việt có nghĩachịu trách nhiệm tổ chức một sự kiện hoặc hoạt động nào đó, thường sự tham gia của nhiều người hoặc tổ chức. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tổ chức sự kiện lớn, như hội nghị, lễ hội, hoặc các cuộc thi.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Đăng cai hành động đứng ra tổ chức một sự kiện, thường sự tham gia của nhiều người hoặc các tổ chức khác nhau.
  2. Từ này có thể được sử dụng trong cả ngữ cảnh địa phương ( dụ: tổ chức sự kiện trong làng) quy mô quốc tế ( dụ: một quốc gia tổ chức hội nghị quốc tế).
dụ sử dụng:
  • Sử dụng cơ bản:

    • " của chúng tôi sẽ đăng cai tổ chức lễ hội mùa xuân năm nay."
    • "Nước Việt Nam đã đăng cai hội nghị APEC vào năm 2017."
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Thành phố Hồ Chí Minh được chọn địa phương đăng cai tổ chức giải bóng đá quốc gia."
    • "Trong năm tới, một số quốc gia châu Á sẽ đăng cai tổ chức các sự kiện thể thao lớn."
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "đăng cai" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "đăng cai tổ chức", "đăng cai sự kiện", "nước đăng cai", v.v.
  • Trong ngữ cảnh địa phương, "đăng cai việc làng" có thể đề cập đến việc tổ chức các hoạt động trong cộng đồng dân cư nhỏ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tổ chức: Từ này cũng có thể dùng để chỉ hành động sắp xếp quản lý một sự kiện, nhưng không nhất thiết phải trách nhiệm đăng cai.
  • Chịu trách nhiệm: cụm từ chỉ việc đảm nhận nhiệm vụ nào đó, có thể bao gồm cả việc đăng cai sự kiện.
  • Sắp xếp: Có thể liên quan đến việc chuẩn bị cho một sự kiện, nhưng không nhấn mạnh đến vai trò tổ chức như "đăng cai".
Các từ liên quan:
  • Sự kiện: Điều đó quan trọng diễn ra có thể được tổ chức.
  • Hội nghị: Một cuộc họp lớn với nhiều đại diện tham gia, thường sự đăng cai từ một tổ chức hoặc quốc gia.
  • Lễ hội: Một sự kiện văn hóa hoặc truyền thống, thường được tổ chức định kỳ.
  1. đg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức một cuộc đó nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ. Nước đăng cai tổ chức hội nghị ( nhiều nước tham gia).

Words Containing "đăng cai"

Comments and discussion on the word "đăng cai"